nhắm nháp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhắm nháp+
- cũng nói nhấm nháp peck at
- No quá, chỉ ăn nhắm nháp
To peck at food, having eaten more than one's son
- No quá, chỉ ăn nhắm nháp
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhắm nháp"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhắm nháp":
nham nháp nhắm nháp nhấm nháp nhem nhép nhơm nhớp - Những từ có chứa "nhắm nháp" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
identification aim worst high-light musical theme song recognition accept recognize recognise more...
Lượt xem: 611